Ưu điểm: Hiệu suất cao, tự động hóa hoàn toàn.
Các dạng nồi hơi ( lò hơi ) đốt dầu dạng đứng tiêu chuẩn:
Nồi hơi ( lò hơi ) đốt dầu, gas công suất 1 tấn (1000kg/h) , áp suất 10 kg/cm2
Nồi hơi ( lò hơi ) đốt dầu, gas công suất 1.5 tấn (1500kg/h) , áp suất 10 kg/cm2
Nồi hơi ( lò hơi ) đốt dầu, gas công suất 2 tấn (2000kg/h) , áp suất 10 kg/cm2
Nồi hơi ( lò hơi ) đốt dầu, gas công suất 2.5 tấn (2500kg/h) , áp suất 10 kg/cm2
Nồi hơi ( lò hơi ) đốt dầu, gas công suất 3 tấn (3000kg/h) , áp suất 10 kg/cm2
Nồi hơi ( lò hơi ) đốt dầu, gas công suất 4 tấn (4000kg/h) , áp suất 10 kg/cm2
Nồi hơi ( lò hơi ) đốt dầu, gas công suất 8 tấn (8000kg/h) , áp suất 10 kg/cm2
Ngoài ra chúng tôi còn thiết kế các loại nồi hơi theo yêu cầu của đơn vị sử dụng.
Stt | Tên gọi | Ký hiệu | Đơn vị | Đặc tính, thông số |
01 | Mã hiệu lò hơi | LD | ||
02 | Kiểu lò | Lò nằm, ống lò, ống lửa | ||
03 | Năng xuất sinh hơi định mức của nồi hơi đốt dầu dạng đứng | D | kg/h | Từ 1000 kg/h đến 15.000 kg/h |
04 | Áp suất làm việc tối đa | PLV | kG/cm2 | 10 |
05 | Áp suất thử thủy lực | PT | kG/cm2 | 15 |
06 | Nhiệt độ hơi bão hoà | tbh | 0C | 183 |
07 | Nhiên liệu sử dụng | – | – | – Dầu DO, FO
– Gas |
08 | Suất tiêu hao nhiên liệu
|
B | kg/h | – Đốt dầu DO mức tiêu thụ là 60kg/tấn hơi/h.
|
09 | Hiệu suất tính toán lò hơi | h | % |
|
Kết cấu của nồi hơi đốt dầu, gas dạng đứng bao gồm những phần chính như sau:
- Thân nồi hơi ( lò hơi )
- Hệ thống cấp dầu và đầu đốt
- Hệ bơm cấp nước
- Hệ thống theo dõi và kiểm tra mực nước
- Hệ thống cấp nước tự động và báo động.
- Hệ thống van và phụ kiện quanh nồi hơi
- Hệ thống đường ống và giá đỡ nội tuyến
- Hệ thống tủ điện điều khiển
- Hệ thống máng điện, dây dẫn, dây điều khiển tới các thiết bị
- Hệ thống xử lý khí thải
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Nồi hơi (Lò hơi) đốt dầu dạng nằm”